Trả lời: Là thuê bao MobiFone, bạn hoàn toàn có các thông tin về các các địa điểm đặt ATM của ngân hàng ANZ, hay địa chỉ các nhà hàng gần nơi bạn ở. Với dịch vụ SMS Locator như một “chiếc la bàn” sẽ xác định được vị trí của bạn và cung cấp cho bạn những địa chỉ hữu ích gần bạn nhất để giúp bạn tiết kiệm thời gian và luôn chủ động trong mọi tình huống.
Ngoài ra với dịch vụ này bạn còn có thêm hàng loạt tiện ích khác như địa chỉ bệnh viện, ẩm thực, giải trí, mua sắm tại các siêu thị ... nhất là khi bạn đi đến một nơi hoàn toàn không quen thuộc. Đây là dịch vụ đầu tiên tại Việt Nam cung cấp địa chỉ về các dịch vụ, qua đó sẽ giúp bạn nhanh chóng và dễ dàng tìm kiếm các địa chỉ bất cứ lúc nào thông qua tin nhắn.
Để sử dụng dịch vụ này bạn chỉ cần soạn tin nhắn: < Tên dịch vụ > gửi 9249. Ví dụ với bạn cần soạn: < ATM [ANZ] > gửi 9249, với giá cước phí chỉ 2.000 đồng/tin nhắn (đã bao gồm thuế GTGT).
Với mỗi bản tin yêu cầu bạn sẽ nhận được tối đa 02 bản tin trả về là thông tin địa chỉ của các dịch vụ gần nhất bạn cần. Để nhận thêm các địa chỉ dịch vụ bạn cần, soạn tin nhắn: < Tên dịch vụ > 1 gửi 9249.
Ví dụ: Bạn đang ở phố Lý Nam Đế và muốn tìm quán CAFE gần nhất, soạn tin CAFE gửi 9249. Dịch vụ SMS Locator sẽ gửi về cho bạn 02 bản tin: Bản tin 1: Cafe TRUNG NGUYEN: 8 Cua Dong, (04)39230988; Cafe HIEU: 23 Cua Dong; Cafe HUYEN: 33 Cua Dong, (04)38287768. Bản tin 2: Cafe QUEN: 54 Hang Gai, (04)037831359; Cua hang giai khat BAO LAM: 42 Bat Dan,(0438251800; Cafe internet SONGSINH: 49B Bat Dan, (04)39231329.
Hiện nay, dịch vụ SMS Locator đang cung cấp tại 6 thành phố lớn nhất toàn quốc đó là: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng, Quảng Ninh. Bạn có thể tìm kiếm địa chỉ của các dịch vụ sau: Địa chỉ đặt máy ATM gần nhất; các ngân hàng; các cơ sở y tế; các quán CAFE; các nhà hàng; các khách sạn; các rạp chiếu phim; các siêu thị; hay các trạm xăng gần nhất….
Tên dịch vụ được qui định như sau:
STT
|
Địa điểm cần tìm
|
Tên dịch vụ
|
1
|
Máy ATM của ngân hàng bất kì gần nhất
|
ATM
|
2
|
Máy ATM của ngân hàng cụ thể gần nhất
|
ATM [mã Ngân hàng]
|
3
|
Ngân hàng bất kì gần nhất
|
NGANHANG
|
4
|
Ngân hàng cụ thể gần nhất
|
NGANHANG [mã Ngân hàng]
|
5
|
Cơ sở y tế gần nhất
|
BENHVIEN
|
6
|
Quán café gần nhất
|
CAFE
|
7
|
Nhà hàng, quán ăn gần nhất
|
NHAHANG
|
8
|
Khách sạn gần nhất
|
KHACHSAN
|
9
|
Rạp chiếu phim gần nhất
|
RAP
|
10
|
Siêu thị gần nhất
|
SIEUTHI
|
11
|
Trạm xăng gần nhất
|
XANG
|
12
|
Trợ giúp
|
TROGIUP
|
Mã ngân hàng được quy định như sau:
STT
|
Tên ngân hàng
|
Mã ngân hàng
|
1
|
Ngân hàng Ngoại thương (Vietcombank)
|
VCB
|
2
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank)
|
AGB
|
3
|
Ngân hàng Kỹ thương (Techcombank)
|
TCB
|
4
|
Ngân hàng Á Châu
|
ACB
|
5
|
Ngân hàng HSBC
|
HSBC
|
6
|
Ngân hàng ANZ
|
ANZ
|
7
|
Ngân hàng Đông Á
|
DAB
|
8
|
Ngân hàng Quốc tế (VIB Bank)
|
VIB
|
9
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
|
BIDV
|
10
|
Ngân hàng Công thương
|
VIETIN
|
Bảo Hải