Shell Alvania EP ( LF )
Mỡ gốc Liti cho ổ trục cường hóa cao
Shell Alvania EP ( LF ) là loại mỡ có các ính năng tuyệt hảo , được xem là nhãn hiệu hàng đầu thế giới . Đây là loại mỡ công nghiệp đa dụng , chịu cực áp , chất lượng cao , gốc Hydroxystreate lithium pha trộn với dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao , phụ gia cực áp không chứa chì và các phụ gia khác .
Shell Alvania EP ( LF ) được thiết kế cho việc bôi trơn bằng mỡ các ổ trục và ổ lăn trong các ngành công nghiệp như xây dựng , khai thác mỏ , khai thác đá , giấy và thép .
Sử dụng
Shell Alvania EP(LF) 0 & 00 được thiết kế đặc biệt cho:
Bôi trơn trong các máy cán thép, cần loại mỡ mềm sử dụng trong những hệ thống bôi trơn theo định lượng
Các ổ lăn và ổ trượt có tải nặng, làm việc ở những điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Các hộp giảm tốc bôi trơn bằng mỡ loãng
Shell Alvania EP(LF) 1 được dùng cho:
Các ổ trục tải trọng cao bôi trơn bằng thiết bị bôi trơn tập trung
Mỡ bánh răng chịu cực áp ở điều kiện nhiệt độ môi trừơng thông thường
Các ổ lăn và ổ trượt có tải nặng, làm việc ở điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Các ứng dụng ở nhiệt độ thấp
Shell Alvania EP(LF) 2, 3 được dùng cho:
Các ổ trục có tải nặng và bôi trơn chung trong công nghiệp
Các ổ trượt và lăn có tải nặng, làm việc ở điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Ổ trục làm việc ở phạm vi nhiệt độ -200C đến 1000C với tốc độ 75% của tốc độ định mức cực đại(có thể nhất thời chịu đến 1200C)
Ưu điểm kỹ thuật
Khả năng chịu tải ưu hạng Shell Alvania EP (LF) có chứa phụ gia chịu cực áp nên có thể chịu tải va đập nặng mà không phá hủy màng bôi trơn
Ổn định cơ tính cao
So sánh với Alvania có chì, độ ổn định cơ tính đã có cải tiến đáng kể. Điều này đặc biệt quan trọng trong những môi trường rung động mà nếu mỡ không có độ ổn định cơ tính tốt sẽ mau chóng mất độ đặc, do đó giảm tính năng bôi trơn và bị rò rỉ.
Tính chất lý học điển hình
Shell Alvania EP
|
Độ nhớt dầu gốc
ở 40oC ở 100 oC
|
Điểm nhỏ giọt 0 C
|
Độ xuyên kim mm
|
Độ đặc theo NLGI
|
Alvania EP 1
|
160, 0
|
15.5
|
180
|
310-340
|
1
|
Alvania EP 2
|
160, 0
|
15.5
|
180
|
265-295
|
2
|
Alvania EP 3
|
160, 0
|
15.5
|
188
|
220-250
|
3
|
|
Tên sản phẩm : Shell Lubricool Green GL |
|