Model: Voluson 730 Pro
Hãng SX: GE Heathcare
Xuất xứ: Mỹ
ĐẶC ĐIỂM
● 4D thời gian thực (40 VOLUME /giây BT05-BT08, 33 VOLUME/giây BT02-BT04)
● 4D theo thời gian thực sinh thiết
● Phần mềm STIC màu, mạch máu, HD-Flow, kỹ thuật dùng chất đối quang và B-Flow.
● Hiển thị 3D đa mặt cắt.
● Dựng hình dạng - Hình cơ thể thuỷ tinh.
● Doppler năng lượng 3D
● Chẩn đoán hình ảnh với trường nhìn trải rộng.
● Chẩn đoán hình ảnh kiểu B-Flow.
● Chẩn đoán hình ảnh đối quang mã hoá - Sử dụng chất đối quang.
● CHI (Coded Harmonic Imaging) - Chẩn đoán hình ảnh hài hoà mô được mã hoá.
● VCI (Volume Contrast Imaging) - Chẩn đoán hình ảnh với độ tương phản thể tích.
● CRI (Compound Resolution Imaging) - Chẩn đoán hình ảnh với độ phân giải kết hợp
● SRI II (Speckle Reduction Imaging) - Chẩn đoán hình ảnh làm giảm độ hạt của hình siêu âm
● Ảnh độ phân giải kết hợp. Tối ưu hoá hình ảnh tự động.
● Inversion: Khảo sát 3D các cấu trúc echo kém hoặc echo trống.
● VOCAL II - Tính toán thể tích tự động.
● TUI (Tomographic Ultrasound Imaging) - Chẩn đoán hình ảnh cắt lớp trên siêu âm.
● HD-Flow : Doppler màu thế hệ mới.
● Màn hình cảm ứng 10.4 inchs hiển thị danh mục phần mềm động và cấu hình của người sử dụng.
● Chức năng cine mạnh có thể cine tới 3000 hình 2D và 128 volumes 4D.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Đầu dò: Có 4 port gắn đầu dò, 3 port sử dụng và 1 port treo
● Sector phased Array (PA6-8, PA2-5P)
● Convex Array (AB2-7, AC2-5)
● Microconvex Array (IC5-9)
● Linear Array (SP10-16, SP4-10, SP6-12)
● Đầu dò Thể tích RealTime 4D (RAB2-5, RAB2-5L, RAB4-8P, RAB4-8L, RIC5-9, …)
● Đầu dò Pencil.
GIAO DIỆN VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG:
- Bàn phím vận hành - Bàn phím nổi:
● Xoay khoảng 30o tính từ trung tâm.
● Bàn phím đủ các ký tự, phát sáng từ bên trong. Chiếu sáng tương tác
● Các phím tích hợp điều khiển từ xa cho 3 thiết bị phụ trợ hoặc DICOM và một cổng ghép thêm cho điều khiển từ xa Máy thu phát Video
- Màn hình cảm ứng:
● Màn hình LCD màu 10.4 inch độ phân giải cao
● Danh mục phần mềm động, hiển thị cấu hình của người sử dụng.
HIỂN THỊ:
- Màn hình15¢¢ độ phân giải cao, không hắt bóng. Mức sáng cao tới 250cd. Nghiêng/ Quay và thay đổi độ cao. Diện tích ảnh rộng
- Điều khiển sáng tối & tương phản kỹ thuật số. Điều khiển sáng tối & tương phản quay trở lại mức đặt trước
ỨNG DỤNG
- Bụng tổng quát
- Sản khoa
- Phụ khoa
- Phần nhỏ, tuyến giáp, vú, …
- Mạch máu / mạch ngoại biên
- Xuyên sọ
- Nhi khoa và sơ sinh
- Hệ cơ
- Tim
CÁC MODE ĐIỀU KHIỂN:
- B-Mode (2D)
- M-Mode (M)
- Mode mạch màu (C)
- Hình ảnh Doppler Năng lượng (PD)
- Hình ảnh Doppler Mô (TD)
- Doppler Xung (PW) với HPRF
- B-Flow (BF)
- Xem mở rộng (XTD View)
- Doppler liên tục (CW)
- Mode Thể tích (3D/4D):
3D Tĩnh
4D Thời gian thực
- Phần mềm STIC màu, mạch máu
- VCI
- 4D Biopsy
CÁC MODE HIỂN THỊ:
- Lần lượt: B/PW, B/CFM, B/PD, B/TD, B/M, B/3D
- Mode 3 hình theo thời gian thực: B/CFM/PW, B/PD/PW
- Lần lượt theo lựa chọn
B+PW or CW
B/CFM+PW or CW
B/PD+PW or CW