Đồng hồ đo nước nóng, nước lạnh, Apator Powogaz, MWN, MWN130, JS, JS90, MWN40, MWN50, MWN80, MWN100.
Kính gửi quý khách hàng,
Công ty Ecozen hiện là nhà phân phối chính thức của hãng Apator Powogaz Ba Lan tại Việt Nam.
Chuyên cung cấp các loại đồng hồ cơ đo nước, đồng hồ cơ đo nước nóng, đồng hồ đo nước lạnh, đồng hồ đo nước nóng, Apator, powogaz, đồng hồ cơ đo khí gas, Cold water meter, Hot water meter, turbine water meter, MWN, MWN130.
- Kiểu hiển thị: dạng cơ hiển thị số hoặc dạng cơ có xuất xung.
- Vật liệu: Gang
- Kết nối: Bích DIN PN16 PN25, JIS 10K 16K 20K hoặc ren
- Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40 đến DN300.
- Độ chính xác: nhỏ hơn 2%
- Nhiệt độ chịu được đến 130 độ C
- Sử dụng cho hệ thống nước cấp, nước nóng, nước cấp lò hơi....
Nếu quý khách có nhu cầu mua các loại đồng hồ cơ đo nước, đồng hồ cơ đo nước nóng, đồng hồ đo nước lạnh, đồng hồ đo nước nóng, Apator, powogaz, đồng hồ cơ đo khí gas, Cold water meter, Hot water meter, turbine water meter, MWN, MWN130.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá tốt nhất. Rất mong được phục vụ quý công ty nhiều hơn trong lĩnh vực này.
Thanks & Best regards,
Vo Thanh Luan (Mr.)
Sales Engineer
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ THIỀN SINH THÁI (ECOZEN).
Đ/C: Số 48, đường A4, P12, Quận Tân Bình, Tp.HCM
HP: 0906 774 056
Email: eng6@eco-zenergy.com
Table. Technical characteristics
Parameter MWN, MWN-XX
Nominal diameter DN mm 40 50 65 80 100 125 150 200 250 300
Temperature class (working temperatures range)
t30 (0, 1÷30°C),
t50 (0, 1÷50°C)
Mwn (without transmitter)
Or mwn (with transmitter) in NK, NO, NKO, NKOP optio
Constant flow rate Q3 m3/h 25 40 63 100 160 250 400 630 1000 1600
Overload flow rate Q4 m3/h 31, 25 50 78, 75 125 200 312, 5 500 787, 5 1250 2000
Transitional flow rate Q2 m3/h 0, 4 0, 64 0, 806 1 1, 28 2, 5 3, 2 8, 064 16 20, 48 25, 6
Minimal flow rate Q1 m3/h 0, 25 0, 4 0, 504 0, 625 0, 8 1, 563 2 5, 04 10 12, 8 16
Starting flow rate – m3/h 0, 15 0, 15 0, 2 0, 25 0, 25 0, 5 1, 0 1, 5 3 8
R measuring rate Q3/Q1 – 100 100 125 160 200 160 200 125 100 125 100
Coefficient Q2/Q1– 1, 6
Temperature class (working temperatures range)
t130 (0, 1÷130°C)
Mwn (without transmitter)
Or mwn (with transmitter) in NK, NO, NKO, NKOP optio
Constant flow rate Q3 m3/h 25 25 40 63 100 160 250 400 630 1000
Overload flow rate Q4 m3/h 31, 25 31, 25 50 78, 75 125 200 312, 5 500 787, 5 1250
Transitional flow rate Q2 m3/h 1 1 1, 6 2, 52 4 6, 4 10 16 40, 32 64
Minimal flow rate Q1 m3/h 0, 625 0, 625 1 1, 575 2, 5 4 6, 25 10 25, 2 40
Starting flow rate – m3/h 0, 25 0, 25 0, 3 0, 35 0, 6 1, 1 2 4 8 15
R measuring rate Q3/Q1 – 40 40 40 40 40 40 40 40 25 25
Coefficient Q2/Q1 – 1, 6
Clase de Resistencia al perfil de caudal – – u0, D0 Indication range – m3