BẢNG GIÁ THÉP THÁI NGUYÊN
Cập nhật ngày 01 tháng 01 năm 2015
THÉP GÓC ĐỀU CẠNH (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1- Thép góc V30x30x3 - SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
2- Thép góc V40x40x3, V40x40x4 - SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
3- Thép góc V50x50x4, V50x50x5 – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
4- Thép góc V60x60x5, V60x60x6 – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
5- Thép góc V63x63x5, V63x63x6 – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
6- Thép góc V65x65x5, V65x65x6 – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
7- Thép góc V70x70x6, V70x70x7 – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn)
8- Thép góc V75x75x5, V75x75x7 (8 và9) – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn)
9- Thép góc V80x80x6, V80x80x7 (Và 8li) – SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
10- Thép góc V90x90x6, V90x90x7 (8 và 9) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
11- Thép góc V100x100x7 (8 và 10 ) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
12- Thép góc V120x120x8 (10 và 12) – SS400 = 13.860.000 (đ/tấn)
13- Thép góc V130x130x9 (10, 12, 15) – SS400 = 13.860.000 (đ/tấn)
14- Thép góc V150x150x10 (12 và 15) – SS400 = 16.600.000 (đ/tấn)
15- Thép góc V175x175x12 (10 và 15) – SS540 = 16.860.000 (đ/tấn)
16- Thép góc V200x200x20 (15 và 25) – SS540 = 16.600.000 (đ/tấn)
17- Thép góc V120x120x8 (10 và 12) – SS540 = 13.800.000 (đ/tấn)
18- Thép góc V130x130x9 (10, 12) – SS540 = 13.800.000 (đ/tấn)
19- Thép góc V130x130x15 – SS540 = 13.800.000 (đ/tấn)
20- Thép góc V150x150x10 (12 và 15) – SS540 = 17.600.000 (đ/tấn)
21- Thép góc V175x175x10 (12 và 15) – SS540 = 17.800.000 (đ/tấn)
22- Thép góc V200x200x15 (t=20, 25) – SS540 = 17.600.000 (đ/tấn
THÉP HÌNH U, I, H
1- Thép chữ U100x46x4.5, U120x52x4.8 - SS400 = 13.500.000 (đ/tấn)
2- Thép chữ U140x58x4.9, U160x64x5 - SS400 = 14.390.000 (đ/tấn)
3- Thép chữ U180x70x5.1, U200x76x5.2 – SS400 = 14.300.000 (đ/tấn)
4- Thép chữ U300x85x7, U400x100x10.5– SS400 = 15.680.000 (đ/tấn)
5- Thép chữ I100x55x4.5, I120x64x4.8 – SS400 = 14.380.000 (đ/tấn)
6- Thép chữ I150x75x5, I150x75x5.5 – SS400 = 14.580.000 (đ/tấn)
7- Thép chữ I200x100x5.5x8 – SS400 = 14.680.000 (đ/tấn)
8- Thép chữ I300x150x6.5x9 – SS400 = 14.880.000 (đ/tấn)
9- Thép chữ H125, H175, H200– SS400 = 13.880.000 (đ/tấn)
10- Thép chữ H300x300x10x15 – SS400 = 14.880.000 (đ/tấn)
11- Xà gồ U100x50x1.5 li (1 đến 5 li) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
12- Xà gồ U120x60x1.5 li (1 đến 5 li) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
13- Xà gồ U150x70x2 li (2 đến 5 li) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
14- Xà gồ U200x70x2 li (2 đến 5 li) – SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
15- Xà gồ C100x50x20x2 (1 đến 5 li) – SS400 = 13.660.000 (đ/tấn)
16- Xà gồ C120x60x20x2 (1 đến 5 li)– SS540 = 13.660.000 (đ/tấn)
17- Xà gồ mạ kẽm C150x70x30 (2 đến 4li) = 16.800.000 (đ/tấn)
18- Xà gồ mạ kẽm C200x75x30 (2 đến 4li) = 16.800.000 (đ/tấn)
THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN TRƠN THÁI NGUYÊN
1- Thép tròn trơn phi 10, phi 12, phi 14 - SS400 = 13.660.000 (đ/tấn)
2- Thép tròn trơn phi 16, phi 18, phi 20 - SS400 = 13.600.000 (đ/tấn)
3- Thép tròn trơn phi 25, phi 30, phi 32 – SS400 = 13.800.000 (đ/tấn)
4- Thép tròn trơn phi 18 đến phi 50 - C45= 15.360.000 (đ/tấn)
5- Thép tròn trơn phi 52 đến phi 100 - C45= 15.800.000 (đ/tấn)
6- Thép vuông đặc 12x12, 14x14, 16x16 – SS400 = 13.760.000 (đ/tấn)
7- Thép vuông đặc 18x18, 20x20, 22x22 – SS400 = 13.800.000 (đ/tấn)
8- Thép láp t=3 đến 10 li cán nóng – SS400 = 14.160.000 (đ/tấn)
9- Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=2 đến 3mm) - SS400 = 14.980.000 (đ/tấn)
10- Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=4 đến 12mm) - SS400 = 13.960.000 (đ/tấn)
11- Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=12 - 60mm) - SS400 = Call
12- La dẹt 20x30 và 20x50 - SS400, CT3 = 13.300.000 (đ/tấn)
THÉP HỘP, THÉP ỐNG, THÉP HỘP MẠ KẼM
1- Thép hộp vuông 20, 30 (t=1 đến 1.8 li ) = 14.580.000 (đ/tấn)
2- Thép hộp vuông 40, 50 (t=2 đến 4 li ) = 14.360.000 (đ/tấn)
3- Thép hộp vuông 90, 100 (t=2 đến 5 li ) = 14.360.000 (đ/tấn)
4- Hộp chữ nhật 20x50 (t=1 đến 2.8 li ) = 14.460.000 (đ/tấn)
5- Hộp chữ nhật 30x60 (t=1 đến 3.2 li )= 14.460.000 (đ/tấn)
6- Hộp chữ nhật 40x80 (t=1 đến 4 li ) = 14.460.000 (đ/tấn)
7- Hộp chữ nhật 50x100 (t=2 đến 4 li ) = 14.660.000 (đ/tấn)
8- Hộp chữ nhật 100x150 (t=2 đến 5 li ) = 16.800.000 (đ/tấn)
9- Hộp chữ nhật 100x200 (t=2 đến 5 li ) = 16.800.000 (đ/tấn)
10- Thép hộp kẽm 20 đến 50 (t=1 đến 1.8) = 16.180.000 (đ/tấn)
11- Thép hộp kẽm 20x50 (t=1 đến 1.8 li) = 16.180.000 (đ/tấn)
12- Thép hộp kẽm 30x60 (t=1 đến 1.8 li) = 16.180.000 (đ/tấn)
13- Thép hộp kẽm 50x100 (t=1 đến 1.8 li) = 16.180.000 (đ/tấn)
14- Thép hộp kẽm 50x100 (t= 2.3; 2.5;3.2 li) = 16.900.000 (đ/tấn)
15- Thép ống đen phi 38, 42 (t= 1 đến 3.5) = 14.850.000 (đ/tấn)
16- Thép ống đen phi 48, phi 60(t=1 đến 5) = 14.850.000 (đ/tấn)
17- Thép ống đen phi 76, phi 141(1 đến 5 li) = 14.860.000 (đ/tấn)
18- Thép ống kẽm phi 38, 42 (t= 1 đến 3.5) = 15.980.000 (đ/tấn)
19 Thép ống kẽm phi 48, phi 60 (1 đến 3 li) = 15.980.000 (đ/tấn)
20- Thép ống kẽm phi 76, phi 141(1 đến 3 li) = 15.980.000 (đ/tấn)
Ghi chú :
1 - Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
2 - Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
3 - Nhận cắt theo quy cách thép xây dựng, thép tấm, thép hình.
Cắt bản mã, gia công chi tiết. Gia công sơn, mạ điện, mạ kẽm.
4 - Liên hệ: Hoàng Việt (PGĐ kinh doanh).
Điện thoại : 0168.454.6668 ; 0912.925.032 - ĐT /FAX: 0280.3763.353
Email : jscvietcuong@gmail.com
CÔNG TY CỔ PHẦN TM THÉP VIỆT CƯỜNG
Địa chỉ : km25, Quốc lộ 3, Đồng Tiến, Phổ Yên, Thái Nguyên.
CHUYÊN KINH DOANH :
+ THÉP XÂY DỰNG, THÉP TRÒN TRƠN, THÉP VUÔNG ĐẶC.
+ THÉP HÌNH: V, L, U, I, H THÁI NGUYÊN. THÉP XÀ GỒ.
+ THÉP HỘP, THÉP ỐNG, THÉP MẠ KẼM.
+ GIA CÔNG CHI TIẾT, GIA CÔNG KẾT CẤU.