Hệ thiết bị lấy mẫu bụi trong ống khói Isokinetic |
-Model Isostack basic |
-Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 9096, EPA, UNI EN 13284-1 |
-Phương pháp lấy mẫu: đẳng tốc động học với khí thải |
-Dạng phin lọc lấy mẫu bụi bên trong ống khói |
-Dải lưu lượng lấy mẫu: 0, 3 tới 35 lít/phút. |
-Đo vận tốc trong dải lấy mẫu và điều chỉnh ổn định vận tốc trong quá trình lấy mẫu ở tại điểm đặt tự động |
-Kiểu bơm: Van xoay |
-Lưu lượng bơm: 3 m³/h |
-Đồng hồ đo, tính tổng lượng khí khô đã lấy |
-Đo áp suất vi sai: |
+Dải đo: 0 ~ 3556 Pa |
+Độ chính xác: +/-5 Pa @ 0 ~ 500 Pa; 1, 5% FS @ 500Pa |
+Độ phân giải: 0, 1 Pa |
-Dải đo áp suất tuyệt đối cho ống khói và môi trường: |
+Dải đo: 0 ~ 103, 5 KPa |
+Độ chính xác: +/-1% FS |
+Độ phân giải: 0, 05 KPa |
-Đo nhiệt độ khí ống khói: |
+Dải đo nhiệt độ: -20 ~ 1200 oC |
+Độ chính xác: 0, 7% |
+Độ phân giải: 0, 01 oC |
-Đo nhiệt độ khí khô: |
+Dải đo nhiệt độ: -20 ~ +80 oC |
+Độ chính xác: 0, 5% |
+Độ phân giải: 0, 01 oC |
-Đồng hồ đo độ chân không trong đường lấy mẫu: 0 ~ -1 bar (xác định độ cản của bụi trên màng lấy mẫu, bộ hấp thụ) |
-Thiết bị có mode điều khiển lấy mẫu tự động hoặc thủ công |
-Dải đường kính ống khói lấy mẫu: 150 ~ 600mm |
-Thiết bị có các chương trình chính: |
-Chương trình chính: |
+Lấy mẫu tốc độ lưu lượng thể tích. |
+Lấy mẫu Isokinetic tự động theo tiêu chuẩn ISO, CF |
-Chức năng tính toán lựa chọn đầu lấy mẫu cho phù hợp với quá trình lấy mẫu theo vận tốc của khí trong ống khói. |
-Quy trình lấy mẫu theo tiêu chuẩn ISO 9096, EPA, UNI EN |
-Quy trình lấy mẫu cung cấp thông tin đưa đầu đo vào ống khói theo khoảng cách và số điểm lấy mẫu. |
-Bộ nhớ các thông số cài đặt và kết quả lấy mẫu. |
-Xác định điểm lấy mẫu trên mặt cắt ống khói lấy mẫu |
-Tự động kiểm tra bơm và các thông số khi bật máy |
-Các thông số và kết quả lấy mẫu có thể được in ra máy in kèm nếu có lựa chọn mua thêm máy in lắp vào trong máy |
Phần mềm quản lý và tập hợp số liệu lấy mẫu |
-Nguồn điện sử dụng: 220VAC; 50Hz
|