Giới thiệu tóm tắt: Mr Thiện 0938 141 584 (tư vấn sản phẩm)
SW Series RO Membrane được phát triển bởi Công ty TNHH Công nghệ Vontron áp dụng đối với khử muối nước biển. Bằng cách tối ưu cấu trúc của yếu tố phân tử màng lọc, dòng sản phẩm SW làm tăng lưu lượng thẩm thấu, và đòi hỏi ít yếu tố cho cùng thấm dòng chảy.Nó được đặc trưng bởi áp suất vận hành thấp, đầu tư thấp trong thiết bị, tốc độ loại bỏ tuyệt hảo và hiệu suất đáng tin cậy, và loại bỏ muối cao. Do đó nó có thể đảm bảo sản xuất nước uống từ nước biển chỉ đơn giản là thông qua một thiết kế hệ thống lọc RO. Áp dụng đối với điều trị của nước biển và nồng độ nước lợ, dòng sản phẩm SW membrane cũng được thiết kế để xử lý nước công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như nước biển khử muối, tập trung - cao lợ nước khử muối , nồi hơi bổ sung nước cho điện nhà máy, vv, và cũng được áp dụng cho các lĩnh vực khác nhau như tái chế nước thải, nước có nồng độ đậm đặc, cải tạo các chất có giá trị gia tăng cao trong ngành ông nghiệp thực phẩm và dược phẩm, vv.
Brief Introduction:
SW series of aromatic polyamide compound membrane element developed by Vontron
Technology Co., Ltd. is applicable to desalination of seawater. By optimizing the structure of membrane element, the SW series increases the permeate flow, and requires fewer elements for same permeate flow. It is characterized by low operating pressure, low investment in equipment, excellent rejection rate and reliable performance, and its high salt rejection can ensure producing the drinking water from seawater simply through one-pass RO design.
Applicable to treatment of seawater and high-concentration brackish water, the SW series
of membrane element is designed for various industrial water treatment, such as seawater
desalination, high-concentration brackish water desalting, boiler water replenishment for power plant, etc., and is also applicable to various fields such as recycling of wastewater, concentration nd reclamation of such substances with high additional value as foodstuff, pharmaceuticals, etc.
Thông số kỹ thuật và đặc tính chính
Model |
Active Membrane |
Average Permeated Flow GPD (m3/d) |
Stable Rejection |
Minimum Rate (%) |
SW21-8040 | 330(30.6) | 5000(18.9) | 99.7 | 99.5 |
SW22-8040 | 380(35.2) | 6000(22.7) | 99.7 | 99.5 |
SW21-4040 | 85(7.9) | 1400(5.3) | 99.5 | 99.2 |
SW11-4021 | 33(3.1) | 750(2.8) | 99.2 | 99.0 |
SW11-2521 | 12(1.1) | 200(0.76) | 99.2 | 99.0 |
SW11-2540 | 28(2.6) | 500(1.89) | 99.2 | 99.0 |
Điều kiện thử nghiệm:
Ap suất thử nghiệm.................................................................. 800 psi (5.5Mpa)
Nhiệt độ của nước thử nghiệm................................................................... 25 ℃
Tập trung giải pháp kiểm tra (NaCl) ..................................................... 32800ppm
Giá trị pH của dung dịch thử nghiệm ............................................................. 7, 5
Tỷ lệ thu hồi của nguyên tố màng..................8% (với size 8040, size 4040, size 540)
Tỷ lệ thu hồi của nguyên tố màng.............................4% (với size 4021và size 2521)
Giới hạn và điều kiện hoạt động:
Áp suất làm việc tối đa....................................................... 1000 psi (6.9Mpa)
Lưu lượng nước cấp tối đa ................................75gpm (17 m3/h) (với size 8040)
Lưu lượng nước cấp tối đa ............. 16gpm (3.6 m3/h) (với size 4040 và size 4021)
Lưu lượng nước cấp tối đa ...............................6.0gpm (1.4m3/h) (2521 và 2540)
Nhiệt độ nước cấp tối đa ..................................................................... . 45 ℃
Nước cấp SDI tối đa .................................................................................. 5
Nồng độ clo dư của Nước cấp ........................................................... < 0.1ppm
Phạm vi pH của Nước cấp trong thời gian hoạt động liên tục ........................ 3~10
Phạm vi pH của Nước cấp trong Hóa chất làm sạch .................................... 2~12
Áp suất sụt giảm lớn nhất của nguyên tố màng............15psi (0.1Mpa) ( 8040 , 4040
và 2540 )
Áp suất sụt giảm lớn nhất của nguyên tố màng........10psi (0.07Mpa) (2521 và 4021)
Testing Conditions:
Testing Pressure……………………………………… 800 psi (5.5Mpa)
Temperature of Testing Solution…………………… 25℃
Concentration of Testing Solution (NaCl)……………… 32800ppm
pH Value of Testing Solution…………………………… 7.5
Recovery Rate of Single Membrane Element………… 8% (8040-size, 4040-size and 2540-size)
Recovery Rate of Single Membrane Element........................4% (4021-size and 2521-size)
Operating Limits and Conditions
Max. Working Pressure.......................................................... 1000psi (6.9Mpa)
Max. Feedwater Flow............................................................. 75gpm (17 m3/h) (8040-size)
Max. Feedwater Flow......................................16gpm (3.6 m3/h) (4040 and 4021)
Max. Feedwater Flow .....................................6.0gpm (1.4 m3/h) (2521 and 2540)
Max. Feedwater Temperature................................................................ 45℃
Max. Feedwater SDI................................................................................. 5
Residual chlorine Concentration of Feedwater...................................... <0.1ppm
pH Range of Feedwater during Continuous Operation................................. 3~10
pH Range of Feedwater during Chemical Cleaning...................................... 2~12
Max. Pressure Drop of Single Membrane Element........................... 15psi (0.1Mpa)
(8040, 4040 and 2540)
Max. Pressure Drop of Single Membrane Element.....10psi (0.07Mpa) (2521 and 4021)
Mời liên hệ để có giá tốt
Mr Thiện: 0938 141 584
Email: hongthien1804@gmail.com