Các đặc tính kỹ thuật
• Mạch điện trong :Mạch cách ly hoạt động chịu được sóng từ máy điều hoà nhịp tim và máy phá rung tim.
• Trở kháng ngõ vào :> 50MW
• Cường độ dòng điện rò :£ 0.1mA
• Điện thế Calib :1mV ±3%
• Điện áp phân cực :±400mV
• Độ nhạy :5, 10, 20 mm/mV
• Lọc nhiễu :
- Nhiễu AC (50Hz) :-20 dB
- Nhiễu cơ học (EMG:-3 dB ở 35-45 Hz
- Nhiễu trôi đường trung tâm DFT :£ 0.45Hz
• Thời hằng:3.2 giây (0, + 20%)
• Độ ồn :< 15m Vp - p
• Đáp ứng tần số :0.05 - 150Hz (-3dB)
• CMRR :> 100 dB
• Tỷ lệ lấy mẫu :1.25ms
• Chuyển hoán A/D :12 bit
• Giấy ghi :Cuộn : 50mm x 20m (30m); xấp : 50mm x 75mm (20m)
• Mode vận hành :Điều khiển bằng tay hoặc tự động
• Đầu ghi sóng ECG :Máy ghi dạng rãnh nhiệt, độ phân giải cao
• Kiểm soát đường trung bình : Tự động hạn chế chế độ trôi , tự động điều chỉnh vị trí vạch
• Sóng đạo trình :Chọn lựa nhóm trong 12 kênh chuẩn
• Tín hiệu ngõ vào :10mm/v ±5%; tín hiệu cuối : ³ 100KW
• Ngõ ra ECG :1V/mV ±5%; tín hiệu cuối : £ 100KW
• Mức độ an toàn :Class I, loại CF