Nhà sản xuất : Brookfield – USA
Brookfield là nhà sản xuất hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực đo, kiểm tra, kiểm soát độ nhớt. Mỗi model với nhiều thang đo độ nhớt khác nhau, ứng dụng cho từng lĩnh vực khác nhau.
- LV series – low viscosity (độ nhớt thấp) : các ứng dụng cho chất bám dính (dạng dung môi), dung dịch sinh học, hóa chất, mỹ phẩm, các sản phẩm từ sữa, sáp, mực in, nước trái cây, dầu, sơn phủ, dược phẩm, chất cản quang, dung dịch polyme, dung dịch cao su, dung môi.
- RV series – medium viscosity (độ nhớt trung bình) : các ứng dụng cho chất bám dính (dạng nóng chảy), nhựa đường, bùn gốm, kem, các sản phẩm từ sữa, mực in, sơn, giấy phủ, bột giấy, plastisols, organisols, tinh bột, sơn bề mặt, kem đánh răng, vanish.
- HA/HB series – high ciscosity (độ nhớt cao) : các ứng dụng cho nhựa đường, bột trét, chocolate, expoxies, gels, mực in (mực bút bi, offset), hồ bột, bơ đậu phộng, mật đường, mát tít, nhựa thuốc lá.
Thang đo độ nhớt tương ứng với các dòng máy :
- LVDV – IP : 1 – 2, 000, 000 cP (mPa*s).
- RVDV – IP : 100 – 13, 000, 000 cP (mPa*s).
- HADV – IP : 200 – 26, 000, 000 cP (mPa*s).
- HBDV – IP : 800 – 104, 000, 000 cP (mPa*s)
Thiết bị cung cấp gồm :
- Máy chính.
- Sáu (06) cánh khuấy chuẩn (đối với dòng thiết bị đo độ nhớt trung bình và độ nhớt cao) hoặc bốn (04) cánh khuấy chuẩn với dòng thiết bị đo độ nhớt thấp.
- Chân bảo vệ cánh khuấy.
- Giá đỡ thiết bị.
- Vali máy.
Phụ kiện chọn lựa :
- Đầu dò nhiệt độ RTD.
- Nhớt chuẩn.
- Cánh khuấy : RV/HA/HB-1 (100 – 20, 000 cP)
- Bể điều nhiệt : kiểm soát nhiệt độ mẫu trong khi xác định độ nhớt của mẫu.
- Adapter cho các mẫu nhỏ : xác định độ nhớt của mẫu với thể tích nhỏ từ (2 – 16) ml, gồm buồng mẫu dạng ống và dạng cánh khuấy.
- UL adaptor : sử dụng cho các mẫu có độ nhớt rất nhỏ.
- Thermosel : hệ thống kiểm soát chính xác nhiệt độ trong phạm vi lên tới 3000C.
- Spiral adaptor : thích hơp cho các vật liêu có dạng bột nhão, mỹ phẩm … )
- Quick connect/ Extension link : bộ ghép nối nhanh bổ sung.
- Cánh khuấy dạng Vane : sử dụng cho các vật liệu dang hồ bột, gel, chất lỏng rắn tập trung trên bề mắt cánh khuấy.
———————————————————————————————
Máy đo độ nhớt hiện số
Model: LVDV – E
Đặc tính thiết bị:
- Thang đo độ nhớt: 15 – 2.000.000 cP
- Tốc đo: 0.3 – 100 vòng /phút
- Cài đặt 18 tốc độ ( núm vặn)
- Độ chính xác: ±1.0% thang đo
- Độ lặp lại: ±0.2%
- Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
- Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
- Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield
- Tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST
- Nguồn điện: 220V, 50-60Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, hướng dẫn sử dụng
———————————————————————————————
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ
Model: LVDV-IP
Thông số kĩ thuật:
- Thang đo độ nhớt: 15 – 2, 000, 000 cP
- Tốc độ: 0.3 – 100 vòng/phút
- Cài đặt 18 tốc độ, cài đặt bằng phím bấm
- Chức năng “time to torque, time to stop”
- Độ chính xác: ±1.0% thang đo
- Độ lặp lại: ±0.2%
- Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
- Hiển thị nhiệt độ (chọn thêm)
- Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
- Cổng kết nối RS232
- Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield
- Tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST
- Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đế, bộ spindle 4 cái, vali, hướng dẫn sử dụng.
Phụ kiện kèm theo ( chọn thêm): đầu dò nhiệt độ DVP-94Y (phải đặt hàng khi sản xuất)
——————————————————————————————————————————
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT HIỆN SỐ
Model: LVDV-II+P
- DV-II + Pro là loại máy đo độ nhớt đa năng thông dụng nhất của Brookfield, bao gồm đo độ nhớt liên tục, đo nhiệt độ và hiển thị dữ liệu. Khi được kết nối với máy tính chuyên dụng thì DV-II + Pro có chức năng trao đổi dữ liệu hai chiều. Khi sử dụng phần mềm Brookfield Rheocalc32, máy có thể được điều khiển hoàn toàn từ máy tính. Khả năng vượt trội này đã giúp DV-II + Pro trở thành sản phẩm có giá trị nhất trên thị trường.
Thông số kĩ thuật:
- Thang đo độ nhớt: 15 – 6, 000, 000 cP
- Tốc độ: 0.01 – 200 vòng/phút
- Cài đặt 54 tốc độ, cài đặt bằng phím bấm
- Chức năng “time to torque, time to stop”
- Độ chính xác: ±1.0% thang đo
- Độ lặp lại: ±0.2%
- Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ , mã số spindle
- Hiển thị nhiệt độ
- Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ
- Cổng kết nối RS232
- Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield
- Tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST
- Nguồn điện 220V, 50 Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, chân đặt đế, bộ spindle 4 cái, vali, phần mềm kèm theo máy DV Loader Software, hướng dẫn sử dụng.
———————————————————————————————
CÔNG TY TNHH TM RỒNG TIẾN
Địa chỉ: 42/14 Nguyễn Hữu Tiến, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Liên hệ: Nguyễn Vũ Thiên Ngân – P. Kinh Doanh
Điện thoại: 0932461600
Skype: thienngan.nguyenvu
Web: rongtien.com , rongtieninstrument.blogspot.com