Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
Hãng sản xuất: Labomed – USA
Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
- Spectro UV-2550 là thiết bị phân tích truyền thống được dùng trong các phòng thí nghiệm thông thường. Spectro UV-2550 làm việc trong vùng tử ngoại và khả kiến có bước sóng từ 190 – 1100 nm và có dãy tần số cố định là 4.0 nm. Spectro UV-2550 có thể được dùng rộng rãi trong phân tích định lượng và định tính trong nhiều lĩnh vực như: y học; phòng thí nghiệm hóa dầu, hóa học và sinh học; phòng quản lý chất lượng, môi trường, thực phẩm, nông nghiệp, …
- Spectro UV-2550 được trang bị cổng USB để kết nối máy tính và máy in để hiển thị dữ liệu quang phổ trên màn hình máy tính. Spectro UV-2550 sử dụng thiết kế hệ thống quang học mới và và được điều khiển bằng vi xử lý.
- Nguồn sáng: Đèn Tungsten Halogen và đèn Deuterium, có chế độ chuyển đèn tẹ động
- Khoảng bước sóng: 190-1100 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±2.0 nm
- Độ lặp lại bước sóng: 1 nm
- Khoảng rộng khe phổ: 4 nm
- Độ truyền qua: lên đến 100%T
- Khoảng hấp thu: -0.3 - 3A
- Độ chính xác quang: ± 0.5%T
- Độ lặp lại quang: <0.3 %T
- Ánh sáng lạc: < 0.1%T (NaI -220nm, NaNO2-340nm)
- Độ ổn định 0%T: <0.2T (30 phút)
- Độ ổn định 100%T: <0.001A / 30 phút (tại 500nm, sau khi làm ấm)
- Đầu đo Detector: Siliconl Photodiode
- Có 4 vị trí cell đo có thể đo tới 4 mẫu
- Kết quả hiển thị trên màn hình máy tính
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
Hãng sản xuất: Labomed - USA
Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
- Máy quang phổ UV-VIS auto là phiên bản mới của máy quang phổ UV 2600 với những ưu điểm vượt trội: khoảng rộng khe phổ : 2nm, ít bị nhiễu, không ồn, phần mềm tiên tiến, độ phân giải cao với giá cả cạnh tranh.
- Quang phổ Spectro UV 2602 được ứng dụng rộng rãi trong thí nghiệm y học, sinh hoá, hoá dầu trong học tập và nghiên cứu. Phần mềm cung cấp kèm theo cho phép điều khiển máy quang phổ thông qua PC
§ Tự động chọn chế độ hoạt động bộ đỡ cuvet 08 chỗ bằng vi xử lý
§ Tự động chuyển chế độ A/T/C
§ Tự động quét bước sóng bằng máy vi tính
§ Tự động bật đèn Deuterium và đèn Tungsten
§ Có giấy chứng nhận USA/FDA
- Khoảng bước sóng : 190 - 1100nm
- Nguồn sáng : Đèn Tungsten Halogen và đèn Deuterium
- Độ chính xác bước sóng : ±0.5nm
- Độ lặp lại bước sóng : ≤0.2nm
- Khoảng rộng khe phổ: 2nm
- Khay sáng : <0.03%T (220nm, 340nm, Nal)
- Độ truyền qua : 0.0 - 200%(T)
- Khoảng hấp thụ : -0.301 - 4.000 (A)
- Khoảng nồng độ : 0 - 9.999C
- Độ nhiễu : 100% Noise < 0.3%T, 0% Noise <0.2%T
- Nguồn sáng : 2000 giờ, đèn Tungsten, halogen và Deuterium
- Có thể tiến hành đo đồng thời 8 mẫu
- Có cổng RS 232 nối máy tính
- Kết quả hiển thị trên màn hình máy tính
- Nguồn điện : AC220V/110V ±10%, 50/60Hz ±1Hz
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
Hãng sản xuất: Labomed - USA
Đặc tính và thông số kỹ thuật:
- Với chức năng quét phổ đa năng. Nó được sử dụng rộng rãi trong y học, giám sát môi trường, kiểm tra hàng hóa, thực phẩm, kiểm tra hóa chất trong nông nghiệp, dùng cho giảng dạy tại các trường cao đẳng và đại học, trong ngành luyện kim, địa chất, chế tạo máy, và các ngành công nghiệp hóa dầu, và là một công cụ hữu ích cho các nhà phân tích để thực hiện phân tích định tính và định lượng nguyên vật liệu.
- Hoạt động hoàn toàn tự động.
- Năm phương thức đo lường cơ bản: WL quét (A, T, E), trắc quang đo lường (WL cố định đo lường, A, T), quantitation (Nồng độ đo, A, C), thời gian quét (động học đo lường, A, T), thời gian thực đo lường (A, T, C, E)
- Các chức năng phổ biến: Lưu phổ, Spectrum Load, Peak-Valley Pick, Derivative Spectrum, lưu dữ liệu in tại Intervals, tính toán, Cursor locating, Spectrum Zooming, AT Chuyển đổi, in hình ảnh phổ
- Các chức năng xử lý dữ liệu: lưu dữ liệu, tìm kiếm dữ liệu, xóa dữ liệu và in ấn dữ liệu,
- Tham số có thể được lưu trong một thời gian dài sau khi tắt thiết bị
- Khoảng phổ và dữ liệu có thể giữ lại khi xảy ra mất điện đột ngột
- Khoảng phổ và dữ liệu có thể được gửi đến máy tính thông qua giao diện RS-232.
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.5nm
- Độ lặp bước sóng: 0.2nm
- Độ chính xác trắc quang: ± 0, 5% T (0 ~ 100% T
- Độ lặp trắc quang: 0, 2% T
- Chế độ làm việc: T, A, (-0, 3-3A), C, E
- Ánh sáng: ≤ 0, 1% T (Nai, 220nm; NaNO2, 340nm)
- Độ phẳng: đường nền: ± 0.002A
- Độ ổn định: ≤ 0.002A / h (tại 500nm, sau khi nóng lên up)
- Tiếng ồn: ± 0.001A (tại 500nm, sau khi nóng lên up)
- Detector: Silicon Photo-Diode
- Power: AC: 220V/50Hz, 110V/60Hz, 140W (tự động)
- Kích thước: 530 x 410 x 210mm