Đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ - NUOVA FIMA
Ecozen là nhà phân phối chính thức của NUOVAFIMA, chuyên cung cấp các thiết bị đo áp suất, đo nhiệt độ và các phụ kiện đi kèm.
1) Bourdon tube pressure gauges MS / MGS / MCE / MN14 / DS 1.5”; 2”; 2.5”; 4”; 5”; 6”; 10” (40mm – 50mm – 63mm – 100mm – 125mm - 150mm – 250mm) (đồng hồ đo áp suất / áp kế, đo áp suất âm, áp suất dương, áp suất chân không, áp suất tuyệt đối, áp suất tương đối).
- Copper alloy pressure gauges (đồng hồ áp suất dạng chân đồng): MS1, MS2, MS4, MGS10, DN40 DN50, DN 150
- All stainless steel pressure gauges (đồng hồ áp suất inox): MGS18, MGS 18, MGS19, MGS20, MGS 21, MGS22, MGS44
- Bourdon tube pressure gauge for oil industry, nace std. (đồng hồ áp suất theo tiêu chuẩn ngành dầu khí/ tàu biển/ hàng hải): MGS36, MGS40, MGS37, MGS60, MGS41, MGS61
- Bourdon tube pressure gauge for food and sanitary industries (chuyên cho hệ sanitary/ ngành thực phẩm): OM, SP
- Bourdon tube pressure gauge laboratory and test (độ chính xác cao, chuyên dùng cho phòng thí nghiệm và hiệu chỉnh): MN15, MN16, MN17, MN25, MN17/L
- Bourdon tube Pressure gauge with electric contacts and micro-switchs (đồng hồ 2 kim/ 3 kim): MGS72, MCE10, MN14/10, MGS74, MCE18, MN14/18, MCE20, MCE18/SF6, MCE10/SF6.
2) Special pressure gauges DS 2.5”; 4”; 6” (63mm – 100mm – 150mm ) (Đồng hồ đo áp suất loại đặc biệt)
- Capsule pressure gauges / Bellow pressure gauges MN9 (Đồng hồ loại hộp xếp / màng mỏng đo áp suất thấp, áp suất âm, áp suất chân không, áp suất dương, áp suất tuyệt đối, áp suất tương đối)
- Differential pressure gauge MD (đồng hồ đo chênh áp / thiết bị đo chênh áp dạng màng / dạng hộp xếp / màng mỏng)
- Diaphragm pressure gauge MN12/18 (Đồng hồ màng đo áp suất âm, áp suất dương dải áp nhỏ, dùng trong môi trường chất lỏng ăn mòn)
3) Pressure switchs: Thiết bị ngắt áp suất, thiết bị bảo vệ áp.
4) Diaphragm seals MGS9: Lò xo màng / lò xo lá / màng cho đồng hồ áp suất, đồng hồ áp suất dạng màng, dùng cho môi trường chất lỏng ăn mòn, cho hệ thực phẩm sạch, hệ sanitary, môi trường nhiệt độ cao.
5) Electronic pressure transmitters MT, MT OM, MX, SX, ST, ST SA: Đồng hồ đo áp suất điện tử SDM 18, thiết bị chuyển đổi áp suất
6) Thermometers TA8, TB7, TB8, TB9, TG8, TV606, TV8: Đồng hồ đo nhiệt độ lưỡng kim, nhiệt kế lưỡng kim – bimetallic thermometers, đồng hồ đo nhiệt độ dạng que, đồng hồ nhiệt độ dạng dây - inert gas filled thermometers
7) Thermowells: Stepped shank, tapered shank (giếng nhiệt độ)
|