Thiết bị quan trắc nước thải tự động liên tục (online)
Online Water Multi Parameter Analyzer Systems
- o O o -
Hãng AWA Instruments sản xuất
I. Nguyên lý hoạt động
- Không cần chuẩn bị mẫu: mẫu được đưa trực tiếp vào đường ống lấy mẫu của máy.
Nguyên lý đo:Dưới tác dụng của bức xạ cực tím (UV) H 2 O 2 tạo nên gốc OH có hoạt tính rất mạnh . Các gốc OH hoạt tính này tác dụng rất nhanh với các chất có khả năng oxy hóa trong mẫu nước/nước thải – quá trình oxy hóa hoàn toàn xảy ra trong vài phút và chúng ta có kết quả hiển thị.
- H 2 O 2 là tác nhân không gây độc do không chứa các KLN như K 2 Cr 2 O 7 là tác nhân đo COD thông thường, do vậy không gây các vấn đề ô nhiễm về thải bỏ mẫu sau khi đo.
- Mẫu được cho vào thiết bị đo nhờ một bơm ngoài có lưới lọc, do vậy không gây tắc nghẽn đường ống.
II. Thông số kỹ thuật cơ bản
Chu trình đo: liên tục
Sử dụng phương pháp hấp thụ UV, cho kết quả tức thời
Dải đo hấp thụ UV tại 254nm
Hệ thống có thể đo đa chỉ tiêu, Khi cần thiết có thể nâng cấp, ghép nối đo thêm các chỉ tiêu khác như : Độ đục, Phenol, Dầu có 10% vòng thơm, Chlorophyl A, Rhodamin, Nitrate, Amoniac
Tốc độ lấy mẫu: 0.5L/phút
Hiển thị màn hình LCD, cảm ứng
Hệ thống làm sạch tự động với bình chứa 2L bên ngoài
4 programmable relays
Ngõ ra: 4-20 mA isolated output;
Cổng RS232 nối máy tính
Nguồn điện 220-240V 50/60 Hz
Dây nguồn 2m
Đáp ứng tiêu chuẩn chống thấm IP65/Nema4X 500x300x150mm
Có thể gắn, treo trên tường
Bơm lấy mẫu nhu động, bơm cao 5m
Built-in on the left side of the enclosure
Lưu lượng bơm: 0.6 litre/min
Hoạt động không liên tục để tăng tuổi thọ ống dẫn
Cung cấp cùng với 0.75 meter ống neoprene và 5m ống polyurethane và đầu nối
III. Các chỉ tiêu đo
3.1 Chỉ tiêu COD
Có thể chọn 1 trong 5 dải đo sau ( khi đặt mua máy)
0 – 200mg/L; 0 – 800mg/L; 0 – 2, 500mg/L; 0 – 5, 000mg/L; 0 – 20, 000mg/L
Độ chính xác: 10% toàn thang
Độ lặp:±0.01mg/L [KMnO4] cho thang 0-200mg/L
±1.0mg/L [KMnO4] cho thang 0-800mg/L
±10.0mg/L [KMnO4] cho thang 0-20, 000mg/L
Độ dịch chuyển zero: 5%; toàn thang 10%
Thời gian đo: 10 giây hoặc do cài đặt
Chu kỳ đo: tự cài đặt
Nhiệt độ làm việc: 0 -50oC
Nhiệt độ mẫu nước: 0 -80oC (không được đóng băng).
Áp suất dòng nước thải đi vào: 0-5bar (0-1bar đối với trường hợp có bơm định lượng)
Các chỉ tiêu khác
3. 2 Chỉ tiêu đo pH
SENSOR ĐO pH M51(Đầu đo pH)
- Thang đo: -2 đến 14 pH
- Độ nhạy: +/- 0, 01 pH
- Tốc độ dòng chảy:<3m/s
- Nhiệt độ làm việc: 0 đến 50 o C
- Bù trừ nhiệt độ tự động
- Thân điện cực bằng nhựa hoặc thép không gỉ
- Chiều dài cáp: 10m
- Chuyên dụng với môi trường nước thải
- Kỹ thuật đo: Gồm điện cực đo và điện cực tham khảo và điện cực nối đất thay vì chỉ 2 điện cực như các sensor pH thông thường. Có mạch khuếch đại tín hiệu để có thể đặt điện cực cách xa bộ hiển thị
3.3 chỉ tiêu đo Oxy hòa tan
SENSOR ĐO OXY HÒA TAN M10(Đầu đo Oxy hòa tan)
- Thang đo: 0-25 mg/l, 200% Oxy bảo hòa
- Độ nhạy: 0, 5%
- Tốc độ dòng chảy: Không giới hạn
- Nhiệt độ làm việc: 0-50 o C
- Độ chính xác: +/- 0, 2%
- Làm sạch tự động đầu đo
- Chiều dài cáp: 10m
- Chuyên dụng với môi trường nước thải
- Phương pháp đo: đo liên tục, dùng phương pháp đo quang không vận hành màng như truyền thống.
3.4 Chỉ tiêu đo chất rắn lơ lửng
SENSOR ĐO TSS 15SS (Đầu đo tổng chất rắn lơ lửng)
- Thang đo: 0, 001-50mg/l
- Tốc độ dòng chảy:
- Độ chính xác
- Chiều dài cáp: 10m
- Làm sạch tự động đầu đo
- Chuyên dụng với môi trường nước thải
- Phương pháp đo: vận hành đèn LED, không phụ thuộc vào độ màu
3.5 Chỉ tiêu đo độ đục
Chỉ tiêu độ đục Turbidity cylinder with probes HE51
Low range turbidity 0 - 100 NTU
Nephelometric method at 880 nm
Nhiệt độ tối đa 80oC
Áp suất tối đa 5 Bar
ATC input for platinum RTD 100 Ohm or 1000 Ohm
Autodetection and configuration
3.6 Chỉ tiêu khác có thể kết nối (tùy theo yêu cầu khách hàng)
IV. Giải pháp truyền số liệu không dây
4.1 Tủ đựng máy
Phượng Hải sản xuất
Kích thước: 800x500x1500 mm
Cửa tủ trước có cửa sổ kính cường lực trong suốt để dễ dàng quan sát., có khóa
Đèn chiếu sáng bên trong
Có mái che, thiết kế thuận tiện cho công tác bảo trì
Thép sơn tĩnh điện
Quạt gió thông hơi
Cáp thiết bị chống sét lan truyền…
4.2 Datalogger GPRS
- Bộ nhớ: 50, 000 dữ liệu đo
- Công nghệ truyền số liệu: GSM - 850/1900MHz, EGSM - 900/1800 MHz, GSM, GPRS, and SMS
-Tốc độ lấy mẫu: min. 1 phút và max. 24 giờ
-Tốc độ update web tối đa: min. 1 phút và max. 24 giờ
- Tự động thiết lập lại truyền số liệu khi bị lỗi
- Ngõ vào: 6 cổng analog 4-10mA hoặc 0-10V; 14 cổng tiếp xúc
- Ngõ ra: 6 cổng TTL level;
- Giao diện RS232, cổng RS422, RS485 (modbus) để truyền dữ liệu đến máy tính, PLC, ..
- Nguồn: 220VAC
- Cáp tín hiệu: không dây
Phòng trung tâm
Có thể đặt mọi nơi, số liệu được truyền qua đường GPRS/ ADSL
Bao gồm:
4.3 Phần mềm thu thập và quản lý số liệu
-Hiển thị trên giao diện web
-Hình nền bản đồ tĩnh, hoặc lên bản đồ động (option)
-Hiển thị tất cả giá trị đo của nhiều trạm con.
Bao gồm tên trạm con, Giá trị đo, đơn vị đo, Giá trị tiêu chuẩn, Alarm vượt ngưỡng
-Tên hệ thống quan trắc và các thông số về trạm, hiển thị ngày giờ
- Username + password truy cập
- Gọi số liệu từ trạm con , cài đặt được chu kỳ lấy mẫu (1, 5,10, 30, 60 phút/ 12giờ/24 giờ)
-Xem lại các giá trị đo cũ theo ngày tháng giờ
4.4 Máy tính để bàn + màn hình LCD + Máy in laser