©.Thông tin liên hệ:
Website: teagreen.gianhangvn.com
HP: 0902.460.690 – 0986.538.729
Fb: fb.com/bot.usmalt
Yahoo: Teagreen4290 – Mail: Thachdha@gmail.com
-----------------------------------------
Công dụng: USmalt (Bột Maltodextrin - DE 10)
- Cung cấp năng lượng cho người có nhu cầu cần năng lượng cao, trước các hoạt động thể lực, người tham gia thể thao, những người sau phẩu thuật, nhiễm trùng, bỏng, các bệnh nhân có bệnh lý về tim, gan ,thận…
- Bổ sung tinh bột.
- Thay thế lactose cho những trẻ bất dung nạp lactose.
- Người bị hạ đường huyết.
- Trẻ em chậm lên cân, suy dinh dưỡng, sinh non thiếu tháng, hấp thu kém.
Thành phần:
- Năng lượng .................................................................. 376 kcal
- Carbohydrate ................................................................... 94.5 g
- Độ ẩm .......................................................................... 6.0 g
- Can xi ................................................................................ 25 mg
- Natri ................................................................................... 70 mg
- Kali ...................................................................................... 1 mg
- Phospho .............................................................................. 8 mg
- Magie ................................................................................... 8 mg
- Iot ...................................................................................... 55 mcg
Cách sử dụng: Pha 0.5 -1 muỗng bột USmalt (khoảng 5 – 9g) trong 100ml thức ăn lỏng (cháo, canh, sữa, nước uống…) ở nhiệt độ khoảng 55oC, sử dụng 5-6 lần/ngày.
Quy cách đóng gói: 400gr/ hộp.
Bảo quản:
- Để sản phẩm nơi khô ráo, thoáng mát.
- Đậy kỹ nắp hộp sau mỗi lần sử dụng.
- Sử dụng sản phẩm trong vòng 1 tháng kể từ ngày mở hộp.
Chú ý:
- Sản phẩm chỉ có tác dụng hỗ trợ, không được thay thế toàn bộ bữa ăn.
- Hạn chế sử dụng ở người thừa cân.
- Không sử dụng cho người có bệnh lý tiểu đường.
Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm số: 17956/2014/ATTP-XNCB