Để chọn ngày Hoàng đạo, có thể xem phần "Chọn ngày kén giờ" Phan Kế Bính. Chúng tôi cũng giới thiệu một phương pháp đơn giản giúp bạn không biết chữ Hán cũng có thể tự xem được giờ Hoàng đạo.
- Trước hết xem lịch để biết ngày hàng chi là ngày nào (từ Tý đến Hợi).
Một ngày đêm âm lịch là 12 giờ (2 tiếng đồng hồ là một giờ), bắt đầu là giờ tý (chính là 12 giờ đêm) theo thứ tự : Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Mỗi câu lục bát sau đây có 14 chữ:
"Dần, Thân Đi Đứng bình yên Đến Đâu cũng Được người quen Đón chào"
Hai chữ đầu chỉ 2 ngày, chữ thứ 3 chỉ giờ Tý, chữ thứ 4 chỉ giờ Sửu, lần lượt theo thứ tự từ chữ thứ 3 đến chữ 14 chỉ từ giờ Tý, Sửu, Dần, Mão...xem trong bảng, thấy chữ nào có phụ âm đầu là chữ "Đ" thì đó là giờ Hoàng đạo. Phân tích tỷ mỉ hơn thì đó là các giờ: Thanh long, Minh đường, Kim đường, Thiên lương, Ngọc đường, Hoàng đạo
Bảng tính giờ hoàng đạo
Ngày |
Giờ |
|
Tý |
Sửu |
Dần |
Mão |
Thìn |
Tỵ |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
Dần,Thân
Mão,Dậu
Thìn,Tuất
Tỵ,Hợi
Tý, Ngọ
Sửu,Mùi |
Đi
Đến
ai
cuối
Đẹp
sẵn |
Đứng
cửa
ngóng
Đất
Đẽ
kẻ |
bình
Động
Đợi
cùng
tiền
Đưa |
yên
Đào
ai
trời
Đồ
Đường |
Đến
có
Đường
Đến
qua
băng |
Đâu
tiên
Đi
nơi
sông
Đèo |
cũng
Đưa
xuôn
Đắc
Đừng
vượt |
Được
Đón
sẻ
Địa
vội
suối |
người
qua
Đẹp
còn
Đợi
Đem |
quen
Đèo
Đôi
ngồi
Đò
sang |
Đón
thiên
bạn
Đắn
sang
Đồn |
chào
thai
Đời
Đo
ngang
Điền |
Ví dụ: Xem bảng trên biết được : ngày Dần hoặc ngày Thân thì giờ Hoàng Đạo đóng ở các giờ: Tý, Sửu, Thìn, tỵ, Mùi, Tuất.
(Theo PHONG TỤC VIỆT NAM)